![](https://im.queenmobile.net/q.jpg?https://www.yugatech.com/wp-content/uploads/2024/12/oppo-reno13-series.jpg)
OPPO Reno13 (trái), OPPO Reno13 Pro (phải)
OPPO Reno13 Pro có màn hình AMOLED 6,83 inch với độ phân giải FHD+ và tốc độ làm mới đạt đỉnh 120Hz. Dưới nắp máy, nó được trang bị chipset Dimensity 8350.
Về cơ bản đây là một chiếc Dimensity 8300 được sửa đổi, sản xuất riêng cho dòng OPPO này.
Cấu hình lưu trữ bắt đầu với 12GB RAM và 256GB bộ nhớ trong. Vì ra mắt ở Trung Quốc nên cấu hình cao nhất với dung lượng lưu trữ 1TB sẽ chỉ dành riêng cho quốc gia này. Tất nhiên, chúng tôi sẽ cập nhật cho độc giả nếu điều này có thể thay đổi.
Máy có camera chính 50 megapixel với OIS, camera tele 50 megapixel và camera siêu rộng 8 megapixel ở phía sau. Ở phía trước, nó cũng được trang bị một camera 50 megapixel.
Các thông số kỹ thuật khác bao gồm xếp hạng IP69, pin 5.800mAh, sạc nhanh có dây 80W và sạc không dây 50W. Cả hai thiết bị đều được trang bị chip OPPO X1 để cải thiện khả năng kết nối không dây.
OPPO Reno13 Pro hiện có sẵn tại Trung Quốc với giá bắt đầu từ 3.399 CNY (~27.000 PHP) với 12GB/256GB.
OPPO Reno13 Pro thông số kỹ thuật:
Màn hình AMOLED 6,83 inch FHD+ (2800 x 1272) @ 450 ppi
Tốc độ làm mới 120Hz, 1.200 nits (độ sáng tối đa)
Kích thước MediaTek 8350
GPU Mali G615-MC6
RAM 12GB, 16GB
Bộ nhớ 256GB, 512GB, 1TB UFS 3.1
Camera chính 50MP (f/1.8, OIS)
Camera tele 50MP (zoom quang lên tới 3,5x, PDAF, OIS)
8MP siêu rộng
Camera trước 50MP
Hai SIM
5G
Wi-Fi 6
Bluetooth 5.4
GPS, GNS, GALILEO, QZSS, BDS
NFC
USB Loại C
ColorOS 15 (Android 15)
IR Blaster
Cảm biến vân tay (trong màn hình)
Mở khóa bằng khuôn mặt
Pin 5.800mAh
Sạc nhanh có dây 80W, sạc không dây 50W
Xếp hạng IP69 cho khả năng chống bụi và nước
162,8 x 76,6 x 7,6mm (kích thước)
197 gram (trọng lượng)
Đen, Hồng, Tím (màu sắc)
Trong khi đó, OPPO Reno13 cơ bản lại nhẹ hơn, có màn hình hiển thị nhỏ hơn và dung lượng pin cũng nhỏ hơn. Cụ thể, nó có tấm nền AMOLED 6,59 inch với giới hạn độ phân giải FHD+ ở tốc độ làm mới 120Hz.
Nó được hỗ trợ bởi cùng Dimension 8350 với cùng cấu hình lưu trữ. Nó cũng có pin 5.600mAh với công nghệ sạc tương tự.
Sự khác biệt chính giữa hai thiết bị là thiết bị này cắt giảm một camera. Thiết bị này chỉ có camera chính 50 megapixel kết hợp với camera siêu rộng 8 megapixel ở phía sau. Tuy nhiên, đáng chú ý là nó vẫn có camera selfie 50 megapixel tương tự.
OPPO Reno13 bắt đầu lúc 2.699 CNY (~22.000 PHP) với 12GB/256GB. Chúng tôi dự kiến tuyến này sẽ đến Philippines vào đầu năm tới. Xin nhắc lại, cấu hình lưu trữ có thể khác vào thời điểm dòng sản phẩm này ra mắt toàn cầu.
OPPO Reno13 thông số kỹ thuật:
Màn hình AMOLED 6,59 inch FHD+ (2760 x 1256) @ 450 ppi
Tốc độ làm mới 120Hz, 1.200 nits (độ sáng tối đa)
Kích thước MediaTek 8350
GPU Mali G615-MC6
RAM 12GB, 16GB
Bộ nhớ 256GB, 512GB, 1TB UFS 3.1
Camera chính 50MP (f/1.8, OIS)
8MP siêu rộng
Camera trước 50MP
Hai SIM
5G
Wi-Fi 6
Bluetooth 5.4
GPS, GNS, GALILEO, QZSS, BDS
NFC
USB Loại C
ColorOS 15 (Android 15)
IR Blaster
Cảm biến vân tay (trong màn hình)
Mở khóa bằng khuôn mặt
Pin 5.600mAh
Sạc nhanh có dây 80W, sạc không dây 50W
Xếp hạng IP69 cho khả năng chống bụi và nước
157,9 x 74,7 x 7,2mm (kích thước)
181 gram (trọng lượng)
Đen, Hồng, Tím (màu sắc)
Khám phá thêm từ Global Resources
Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.